Bảng giá đất Nhơn Trạch theo giá nhà nước giai đoạn 2020-2024
Nhơn Trạch Land xin gửi đến quý khách Bảng giá đất Nhơn Trạch theo giá nhà nước giai đoạn 2020-2024 ban hành theo Quyết định số: 49/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Nai Quy định về bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024 ban hành ngày 31/12/2019.
Mục lục
ToggleBảng giá đất trồng cây hàng năm Huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên xã, phường, thị trấn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Thị trấn Hiệp Phước | 280 | 250 | 220 | 180 |
2 | Các đường nhóm I Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch | 220 | 200 | 170 | 140 |
3 | Các đường nhóm II Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch | 200 | 180 | 160 | 120 |
4 | Các đường còn lại Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch | 180 | 160 | 130 | 100 |
Bảng giá đất trồng cây lâu năm Huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên xã, phường, thị trấn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Thị trấn Hiệp Phước | 280 | 250 | 220 | 180 |
2 | Các đường nhóm I Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch | 220 | 200 | 170 | 140 |
3 | Các đường nhóm II Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch | 200 | 180 | 160 | 120 |
4 | Các đường còn lại Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch | 180 | 160 | 130 | 100 |
Bảng giá đất rừng sản xuất Huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên xã, phường, thị trấn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Thị trấn Hiệp Phước | 250 | 230 | 200 | 150 |
2 | Các đường nhóm I Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch | 200 | 180 | 150 | 120 |
3 | Các đường nhóm II Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch | 180 | 160 | 145 | 110 |
4 | Các đường còn lại Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch | 160 | 145 | 115 | 100 |
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản Huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên xã, phường, thị trấn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Thị trấn Hiệp Phước | 250 | 230 | 200 | 150 |
2 | Các đường nhóm I Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch | 200 | 180 | 150 | 120 |
3 | Các đường nhóm II Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch | 180 | 160 | 145 | 110 |
4 | Các đường còn lại Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch | 160 | 145 | 115 | 100 |
Bảng giá đất ở đô thị Huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024
Thị trấn Hiệp Phước huyện Nhơn Trạch
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường giao thông | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước) | 11.000 | 3.500 | 2.700 | 1.700 |
2.1 | Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền đến Cầu Mạch Bà | 10.000 | 3.300 | 2.100 | 1.600 |
2.2 | Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến ranh giới xã Long Thọ | 11.000 | 3.300 | 2.100 | 1.600 |
3 | Đường Trần Phú (đường 319B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước) | 7.800 | 2.300 | 1.800 | 1.300 |
4 | Đường ranh Phước Thiền – thị trấn Hiệp Phước | 6.500 | 2.100 | 1.700 | 1.300 |
5 | Đường Trường Mẫu giáo thị trấn Hiệp Phước | 6.200 | 2.100 | 1.700 | 1.300 |
6 | Đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước | 6.200 | 2.100 | 1.700 | 1.300 |
7 | Đường Cây Me | 6.500 | 2.100 | 1.700 | 1.300 |
8 | Đường vào cổng khu phố Phước Kiểng | 6.200 | 2.100 | 1.700 | 1.300 |
9 | Đường vào cổng khu phố Phước Lai | 6.200 | 2.100 | 1.700 | 1.300 |
10 | Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư thị trấn Hiệp Phước) | 6.200 | 2.100 | 1.700 | 1.300 |
Bảng giá đất ở nông thôn Huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường giao thông | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Đường Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) | 6.500 | 2.600 | 2.000 | 1.400 |
2 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội | 5.900 | 2.600 | 2.100 | 1.600 |
3 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Đoạn qua xã Vĩnh Thanh | 5.500 | 2.600 | 2.100 | 1.400 |
4 | Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ) Đoạn qua xã Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội, Phú Thạnh | 6.500 | 2.600 | 2.000 | 1.400 |
5 | Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Long Thọ | 7.800 | 2.600 | 2.000 | 1.400 |
6 | Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Phước An | 7.200 | 2.600 | 2.000 | 1.400 |
7 | Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Vĩnh Thanh | 6.500 | 2.600 | 2.000 | 1.400 |
8 | Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Phú Đông | 8.500 | 2.600 | 2.000 | 1.400 |
9 | Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Đại Phước | 9.800 | 2.600 | 2.000 | 1.600 |
10 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành đến cầu Phước Thiền | 8.500 | 3.500 | 2.700 | 2.100 |
11 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền | 12.000 | 3.500 | 2.700 | 2.000 |
12 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) | 7.800 | 3.500 | 2.700 | 2.000 |
13 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) đến Trường tiểu học Phú Hội | 7.200 | 3.300 | 2.600 | 2.000 |
14 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ Trường tiểu học Phú Hội đến cầu Long Tân | 6.500 | 3.200 | 2.600 | 2.000 |
15 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ cầu Long Tân đến đường Quách Thị Trang | 7.800 | 3.300 | 2.600 | 2.000 |
16 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn Đường tỉnh 769 cũ, từ đường Quách Thị Trang đến thành Tuy Hạ | 5.900 | 2.600 | 2.100 | 1.600 |
17 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường Trần Văn Trà | 6.200 | 3.000 | 2.300 | 1.700 |
18 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 | 12.000 | 3.500 | 2.600 | 2.100 |
19 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 đến phà Cát Lái | 12.000 | 3.300 | 2.600 | 2.000 |
20 | Đường Quách Thị Trang | 6.500 | 3.300 | 2.600 | 2.000 |
21 | Đường Trần Văn Trà | 9.100 | 3.300 | 2.600 | 2.000 |
22 | Đường Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ) | 5.900 | 2.600 | 2.100 | 1.600 |
23 | Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ Hương lộ 19 đến giáp đường đê Ông Kèo | 6.500 | 2.600 | 2.100 | 1.600 |
24 | Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo đến chân cầu chợ Phước Khánh | 7.800 | 2.600 | 2.100 | 1.600 |
25 | Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua xã Phước Thiền từ ngã 3 Bến Cam đến công ty Kim Phong | 12.000 | 3.500 | 2.700 | 2.000 |
26 | Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua xã Phước Thiền từ công ty Kim Phong đến hết ranh giới xã Phước Thiền | 8.500 | 3.300 | 2.300 | 1.800 |
27 | Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua xã Long Thọ, xã Phước An | 6.500 | 2.600 | 2.100 | 1.600 |
28 | Đường Cây Dầu | 4.600 | 2.200 | 1.800 | 1.300 |
29 | Đường Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông) | 5.200 | 2.300 | 1.800 | 1.300 |
30 | Đường Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long Tân) | 4.400 | 2.200 | 1.800 | 1.300 |
31 | Đường Đào Thị Phấn (đường Chắn nước cũ) | 4.600 | 2.200 | 1.800 | 1.300 |
32 | Đường Nguyễn Văn Ký (Hương lộ 12 cũ) | 5.100 | 2.500 | 2.000 | 1.400 |
33 | Đường đê Ông Kèo Đoạn qua các xã: Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Đông | 4.800 | 2.300 | 1.800 | 1.300 |
34 | Đường đê Ông Kèo Đoạn qua xã Phú Hữu (từ ngã 3 đường Lý Thái Tổ đến ngã 3 thánh thất Phú Hữu) | 5.200 | 2.100 | 1.700 | 1.300 |
35 | Đường Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ) | 4.700 | 2.100 | 1.700 | 1.300 |
36 | Đường ấp 3 xã Phước Khánh | 3.900 | 2.000 | 1.700 | 1.300 |
37 | Đường Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ) | 7.200 | 2.600 | 2.000 | 1.400 |
38 | Đường xã Long Tân (đường Miễu) | 4.900 | 2.500 | 2.100 | 1.600 |
39 | Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường 319B đến Hương lộ 19 xã Phước An) | 6.500 | 2.600 | 2.000 | 1.400 |
40 | Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ) | 6.500 | 3.300 | 2.600 | 2.000 |
41 | Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1) | 7.200 | 2.600 | 2.000 | 1.400 |
42 | Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ) | 5.900 | 2.600 | 2.000 | 1.400 |
43 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) | 6.500 | 2.600 | 2.000 | 1.400 |
44 | Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn từ Đường Hùng Vương đến Trường THCS Phước An | 7.200 | 2.600 | 2.000 | 1.400 |
45 | Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn còn lại | 6.500 | 2.600 | 2.000 | 1.400 |
46 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường Trung cấp Kỹ thuật công nghiệp Nhơn Trạch) | 3.900 | 2.000 | 1.600 | 1.300 |
47 | Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường mầm non Hoa sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Kim Quy | 5.900 | 2.600 | 2.000 | 1.400 |
48 | Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường mầm non Hoa sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn còn lại | 5.200 | 2.300 | 1.800 | 1.300 |
49 | Đường Nguyễn Thị Nhạt (đường dốc nhà thờ Phú Hội) | 5.500 | 2.300 | 1.800 | 1.300 |
50 | Đường vào Cù Lao Ông Cồn | 4.600 | 2.200 | 2.000 | 1.300 |
51 | Đường Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền) | 5.200 | 2.300 | 1.800 | 1.300 |
52 | Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông Trung tâm văn hóa xã Phước Thiền) | 5.500 | 2.300 | 1.800 | 1.300 |
53 | Đường Bến Chùa (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền) | 4.700 | 2.300 | 1.800 | 1.300 |
54 | Đường ranh ấp Bến Sắn – Bến Cam (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền) | 4.700 | 2.300 | 1.800 | 1.300 |
55 | Đường ranh ấp Trầu – Bến Sắn | 4.700 | 2.300 | 1.800 | 1.300 |
56 | Đường vào công ty Hương Nga (đường bên hông sân banh và Bưu điện xã Phước Thiền) | 4.900 | 2.300 | 1.800 | 1.300 |
57 | Đường Nguyễn Kim Quy | 4.600 | 2.200 | 1.800 | 1.300 |
58 | Đường Ngô Gia Tự | 4.600 | 2.200 | 1.800 | 1.300 |
59 | Đường Lê Đức Thọ | 4.600 | 2.200 | 1.800 | 1.300 |
60 | Đường Thích Quảng Đức | 4.600 | 2.200 | 1.800 | 1.300 |
Đường Vũ Hồng Phô | 4.600 | 2.200 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Phạm Văn Thuận | 4.600 | 2.200 | 1.800 | 1.300 | |
Đường 28 tháng 4 | 4.600 | 2.200 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Hồ Tùng Mậu | 4.600 | 2.200 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Phan Đăng Lưu | 4.600 | 2.200 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Hoàng Văn Thụ | 4.600 | 2.200 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Nguyễn Văn Trỗi | 4.600 | 2.200 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Phạm Ngọc Thạch | 4.600 | 2.200 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Nguyễn An Ninh | 4.600 | 2.200 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Hoàng Minh Châu | 4.600 | 2.200 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Nguyễn Hữu Thọ | 4.600 | 2.200 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Trần Đại Nghĩa | 4.600 | 2.200 | 1.800 | 1.300 | |
Đường từ đường Lý Thái Tổ đến ranh khu công nghiệp Nhơn Trạch 1 xã Phước Thiền | 5.200 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường giáp ranh xã Phước Thiền – thị trấn Hiệp Phước | 5.500 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Miễu bà Lân Cai Vạn (xã Long Thọ) | 5.200 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Rạch Mới (xã Phước An) | 5.200 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường vào Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội) | 5.200 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Bờ (xã Phú Hội) | 5.200 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu xã Long Tân | 5.300 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long Tân) | 5.300 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường vào Trường THCS Phước Khánh | 5.300 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường vào bến đò Phước Khánh | 5.600 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Trường mầm non Phước Khánh | 5.300 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Phan Văn Đáng | 5.200 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Dương Văn Thì (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị xã Phú Hữu) | 5.200 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Vàm Ô (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị xã Đại Phước) | 5.200 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước) | 5.200 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước) | 5.200 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương (xã Đại Phước) | 5.200 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường giáp ranh xã Phú Đông – Đại Phước (đường Vườn Chuối) | 5.300 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ (đường Cộng Đồng xã Đại Phước) | 5.300 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường vào khu tái định cư Phước Khánh (xã Phước Khánh) | 5.200 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường giáp ranh xã Phú Đông-Vĩnh Thanh (đường con Gà Vàng) | 5.300 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh) | 5.300 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường đê xã Long Thọ (nối từ Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6 đến ranh giới huyện Long Thành) | 5.200 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường vào giáo xứ Tân Tường (xã Long Tân) | 5.100 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường vào sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh) | 5.300 | 2.300 | 1.800 | 1.300 | |
Đường vào khu tái định cư Phước Thiền (xã Phước Thiền) | 5.900 | 2.400 | 1.800 | 1.300 |
Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường giao thông | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước) | 7.700 | 2.450 | 1.890 | 1.190 |
2.1 | Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền đến Cầu Mạch Bà | 7.000 | 2.310 | 1.470 | 1.120 |
2.2 | Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến ranh giới xã Long Thọ | 7.700 | 2.310 | 1.470 | 1.120 |
3 | Đường Trần Phú (đường 319B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước) | 5.460 | 1.610 | 1.260 | 910 |
4 | Đường ranh Phước Thiền – thị trấn Hiệp Phước | 4.550 | 1.470 | 1.190 | 910 |
5 | Đường Trường Mẫu giáo thị trấn Hiệp Phước | 4.340 | 1.470 | 1.190 | 910 |
6 | Đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước | 4.340 | 1.470 | 1.190 | 910 |
7 | Đường Cây Me | 4.550 | 1.470 | 1.190 | 910 |
8 | Đường vào cổng khu phố Phước Kiểng | 4.340 | 1.470 | 1.190 | 910 |
9 | Đường vào cổng khu phố Phước Lai | 4.340 | 1.470 | 1.190 | 910 |
10 | Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư thị trấn Hiệp Phước) | 4.340 | 1.470 | 1.190 | 910 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024
Thị trấn Hiệp Phước huyện Nhơn Trạch
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường giao thông | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước) | 7.700 | 2.450 | 1.890 | 1.190 |
2.1 | Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền đến Cầu Mạch Bà | 7.000 | 2.310 | 1.470 | 1.120 |
2.2 | Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến ranh giới xã Long Thọ | 7.700 | 2.310 | 1.470 | 1.120 |
3 | Đường Trần Phú (đường 319B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước) | 5.460 | 1.610 | 1.260 | 910 |
4 | Đường ranh Phước Thiền – thị trấn Hiệp Phước | 4.550 | 1.470 | 1.190 | 910 |
5 | Đường Trường Mẫu giáo thị trấn Hiệp Phước | 4.340 | 1.470 | 1.190 | 910 |
6 | Đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước | 4.340 | 1.470 | 1.190 | 910 |
7 | Đường Cây Me | 4.550 | 1.470 | 1.190 | 910 |
8 | Đường vào cổng khu phố Phước Kiểng | 4.340 | 1.470 | 1.190 | 910 |
9 | Đường vào cổng khu phố Phước Lai | 4.340 | 1.470 | 1.190 | 910 |
10 | Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư thị trấn Hiệp Phước) | 4.340 | 1.470 | 1.190 | 910 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường giao thông | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Đường Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) | 4.550 | 1.820 | 1.400 | 980 |
2 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội | 4.130 | 1.820 | 1.470 | 1.120 |
3 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Đoạn qua xã Vĩnh Thanh | 3.850 | 1.820 | 1.470 | 980 |
4 | Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ) Đoạn qua xã Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội, Phú Thạnh | 4.550 | 1.820 | 1.400 | 980 |
5 | Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Long Thọ | 5.460 | 1.820 | 1.400 | 980 |
6 | Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Phước An | 5.040 | 1.820 | 1.400 | 980 |
7 | Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Vĩnh Thanh | 4.550 | 1.820 | 1.400 | 980 |
8 | Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Phú Đông | 5.950 | 1.820 | 1.400 | 980 |
9 | Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Đại Phước | 6.860 | 1.820 | 1.400 | 1.120 |
10 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành đến cầu Phước Thiền | 5.950 | 2.420 | 1.890 | 1.470 |
11 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền | 8.400 | 2.420 | 1.890 | 1.400 |
12 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) | 5.460 | 2.420 | 1.890 | 1.400 |
13 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) đến Trường tiểu học Phú Hội | 5.040 | 2.310 | 1.820 | 1.400 |
14 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ Trường tiểu học Phú Hội đến cầu Long Tân | 4.550 | 2.240 | 1.820 | 1.400 |
15 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ cầu Long Tân đến đường Quách Thị Trang | 5.460 | 2.310 | 1.820 | 1.400 |
16 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn Đường tỉnh 769 cũ, từ đường Quách Thị Trang đến thành Tuy Hạ | 4.130 | 1.820 | 1.470 | 1.120 |
17 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường Trần Văn Trà | 4.340 | 2.100 | 1.610 | 1.190 |
18 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 | 8.400 | 2.450 | 1.820 | 1.470 |
19 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 đến phà Cát Lái | 8.400 | 2.310 | 1.820 | 1.400 |
20 | Đường Quách Thị Trang | 4.550 | 2.100 | 1.820 | 1.190 |
21 | Đường Trần Văn Trà | 6.370 | 2.310 | 1.820 | 1.400 |
22 | Đường Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ) | 4.130 | 1.820 | 1.470 | 1.120 |
23 | Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ Hương lộ 19 đến giáp đường đê Ông Kèo | 4.550 | 1.820 | 1.470 | 1.120 |
24 | Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo đến chân cầu chợ Phước Khánh | 5.460 | 1.820 | 1.470 | 1.120 |
25 | Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua xã Phước Thiền từ ngã 3 Bến Cam đến công ty Kim Phong | 8.400 | 2.450 | 1.890 | 1.400 |
26 | Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua xã Phước Thiền từ công ty Kim Phong đến hết ranh giới xã Phước Thiền | 5.950 | 2.310 | 1.610 | 1.260 |
27 | Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua xã Long Thọ, xã Phước An | 4.550 | 1.820 | 1.470 | 1.120 |
28 | Đường Cây Dầu | 3.220 | 1.540 | 1.260 | 910 |
29 | Đường Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông) | 3.640 | 1.610 | 1.260 | 910 |
30 | Đường Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long Tân) | 3.080 | 1.540 | 1.260 | 910 |
31 | Đường Đào Thị Phấn (đường Chắn nước cũ) | 3.220 | 1.540 | 1.260 | 910 |
32 | Đường Nguyễn Văn Ký (Hương lộ 12 cũ) | 3.570 | 1.750 | 1.400 | 980 |
33 | Đường đê Ông Kèo Đoạn qua các xã: Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Đông | 3.360 | 1.610 | 1.260 | 910 |
34 | Đường đê Ông Kèo Đoạn qua xã Phú Hữu (từ ngã 3 đường Lý Thái Tổ đến ngã 3 thánh thất Phú Hữu) | 3.640 | 1.470 | 1.190 | 910 |
35 | Đường Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ) | 3.290 | 1.470 | 1.190 | 910 |
36 | Đường ấp 3 xã Phước Khánh | 2.730 | 1.400 | 1.190 | 910 |
37 | Đường Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ) | 5.040 | 1.820 | 1.400 | 980 |
38 | Đường xã Long Tân (đường Miễu) | 3.430 | 1.750 | 1.470 | 1.120 |
39 | Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường 319B đến Hương lộ 19 xã Phước An) | 4.550 | 1.820 | 1.400 | 980 |
40 | Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ) | 4.550 | 2.310 | 1.820 | 1.400 |
41 | Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1) | 5.040 | 1.820 | 1.400 | 980 |
42 | Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ) | 4.130 | 1.820 | 1.400 | 980 |
43 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) | 4.550 | 1.820 | 1.400 | 980 |
44 | Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn từ Đường Hùng Vương đến Trường THCS Phước An | 5.040 | 1.820 | 1.400 | 980 |
45 | Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn còn lại | 4.550 | 1.820 | 1.400 | 980 |
46 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường Trung cấp Kỹ thuật công nghiệp Nhơn Trạch) | 2.730 | 1.400 | 1.120 | 910 |
47 | Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường mầm non Hoa sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Kim Quy | 4.130 | 1.820 | 1.400 | 980 |
48 | Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường mầm non Hoa sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn còn lại | 3.640 | 1.610 | 1.260 | 910 |
49 | Đường Nguyễn Thị Nhạt (đường dốc nhà thờ Phú Hội) | 3.850 | 1.610 | 1.260 | 910 |
50 | Đường vào Cù Lao Ông Cồn | 3.220 | 1.540 | 1.400 | 910 |
51 | Đường Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền) | 3.640 | 1.610 | 1.260 | 910 |
52 | Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông Trung tâm văn hóa xã Phước Thiền) | 3.850 | 1.610 | 1.260 | 910 |
53 | Đường Bến Chùa (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền) | 3.290 | 1.610 | 1.260 | 910 |
54 | Đường ranh ấp Bến Sắn – Bến Cam (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền) | 3.290 | 1.610 | 1.260 | 910 |
55 | Đường ranh ấp Trầu – Bến Sắn | 3.290 | 1.610 | 1.260 | 910 |
56 | Đường vào công ty Hương Nga (đường bên hông sân banh và Bưu điện xã Phước Thiền) | 3.430 | 1.610 | 1.260 | 910 |
57 | Đường Nguyễn Kim Quy | 3.220 | 1.540 | 1.260 | 910 |
58 | Đường Ngô Gia Tự | 3.220 | 1.540 | 1.260 | 910 |
59 | Đường Lê Đức Thọ | 3.220 | 1.540 | 1.260 | 910 |
60 | Đường Thích Quảng Đức | 3.220 | 1.540 | 1.260 | 910 |
Đường Vũ Hồng Phô | 3.220 | 1.540 | 1.260 | 910 | |
Đường Phạm Văn Thuận | 3.220 | 1.540 | 1.260 | 910 | |
Đường 28 tháng 4 | 3.220 | 1.540 | 1.260 | 910 | |
Đường Hồ Tùng Mậu | 3.220 | 1.540 | 1.260 | 910 | |
Đường Phan Đăng Lưu | 3.220 | 1.540 | 1.260 | 910 | |
Đường Hoàng Văn Thụ | 3.220 | 1.540 | 1.260 | 910 | |
Đường Nguyễn Văn Trỗi | 3.220 | 1.540 | 1.260 | 910 | |
Đường Phạm Ngọc Thạch | 3.220 | 1.540 | 1.260 | 910 | |
Đường Nguyễn An Ninh | 3.220 | 1.540 | 1.260 | 910 | |
Đường Hoàng Minh Châu | 3.220 | 1.540 | 1.260 | 910 | |
Đường Nguyễn Hữu Thọ | 3.220 | 1.540 | 1.260 | 910 | |
Đường Trần Đại Nghĩa | 3.220 | 1.540 | 1.260 | 910 | |
Đường từ đường Lý Thái Tổ đến ranh khu công nghiệp Nhơn Trạch 1 xã Phước Thiền | 3.640 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường giáp ranh xã Phước Thiền – thị trấn Hiệp Phước | 3.850 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường Miễu bà Lân Cai Vạn (xã Long Thọ) | 3.640 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường Rạch Mới (xã Phước An) | 3.640 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường vào Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội) | 3.640 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường Bờ (xã Phú Hội) | 3.640 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu xã Long Tân | 3.710 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long Tân) | 3.710 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường vào Trường THCS Phước Khánh | 3.710 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường vào bến đò Phước Khánh | 3.920 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường Trường mầm non Phước Khánh | 3.710 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường Phan Văn Đáng | 3.640 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường Dương Văn Thì (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị xã Phú Hữu) | 3.640 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường Vàm Ô (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị xã Đại Phước) | 3.640 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước) | 3.640 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước) | 3.640 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương (xã Đại Phước) | 3.640 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường giáp ranh xã Phú Đông – Đại Phước (đường Vườn Chuối) | 3.710 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ (đường Cộng Đồng xã Đại Phước) | 3.710 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường vào khu tái định cư Phước Khánh (xã Phước Khánh) | 3.640 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường giáp ranh xã Phú Đông-Vĩnh Thanh (đường con Gà Vàng) | 3.710 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh) | 3.710 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường đê xã Long Thọ (nối từ Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6 đến ranh giới huyện Long Thành) | 3.640 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường vào giáo xứ Tân Tường (xã Long Tân) | 3.570 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường vào sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh) | 3.710 | 1.610 | 1.260 | 910 | |
Đường vào khu tái định cư Phước Thiền (xã Phước Thiền) | 4.130 | 1.680 | 1.260 | 910 |
Bảng giá đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường giao thông | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước) | 6.600 | 2.100 | 1.620 | 1.020 |
2.1 | Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền đến Cầu Mạch Bà | 6.000 | 1.980 | 1.260 | 960 |
2.2 | Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến ranh giới xã Long Thọ | 6.600 | 1.980 | 1.260 | 960 |
3 | Đường Trần Phú (đường 319B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước) | 4.680 | 1.380 | 1.080 | 780 |
4 | Đường ranh Phước Thiền – thị trấn Hiệp Phước | 3.900 | 1.260 | 1.020 | 780 |
5 | Đường Trường Mẫu giáo thị trấn Hiệp Phước | 3.720 | 1.260 | 1.020 | 780 |
6 | Đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước | 3.720 | 1.260 | 1.020 | 780 |
7 | Đường Cây Me | 3.900 | 1.260 | 1.020 | 780 |
8 | Đường vào cổng khu phố Phước Kiểng | 3.720 | 1.260 | 1.020 | 780 |
9 | Đường vào cổng khu phố Phước Lai | 3.720 | 1.260 | 1.020 | 780 |
10 | Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư thị trấn Hiệp Phước) | 3.720 | 1.260 | 1.020 | 780 |
Bảng giá đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường giao thông | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Đường Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) | 3900 | 1560 | 1200 | 840 |
2 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội | 3540 | 1560 | 1260 | 960 |
3 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Đoạn qua xã Vĩnh Thanh | 3300 | 1560 | 1260 | 840 |
4 | Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ) Đoạn qua xã Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội, Phú Thạnh | 3900 | 1560 | 1200 | 840 |
5 | Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Long Thọ | 4680 | 1560 | 1200 | 840 |
6 | Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Phước An | 4320 | 1560 | 1200 | 840 |
7 | Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Vĩnh Thanh | 3900 | 1560 | 1200 | 840 |
8 | Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Phú Đông | 5100 | 1560 | 1200 | 840 |
9 | Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Đại Phước | 5880 | 1560 | 1200 | 960 |
10 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành đến cầu Phước Thiền | 5100 | 2100 | 1620 | 1260 |
11 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền | 7200 | 2100 | 1620 | 1200 |
12 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) | 4680 | 2100 | 1620 | 1200 |
13 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) đến Trường tiểu học Phú Hội | 4320 | 1980 | 1560 | 1200 |
14 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ Trường tiểu học Phú Hội đến cầu Long Tân | 3900 | 1920 | 1560 | 1200 |
15 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ cầu Long Tân đến đường Quách Thị Trang | 4680 | 1980 | 1560 | 1200 |
16 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn Đường tỉnh 769 cũ, từ đường Quách Thị Trang đến thành Tuy Hạ | 3540 | 1560 | 1260 | 960 |
17 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường Trần Văn Trà | 3720 | 1800 | 1380 | 1020 |
18 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 | 7200 | 2100 | 1560 | 1260 |
19 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 đến phà Cát Lái | 7200 | 1980 | 1560 | 1200 |
20 | Đường Quách Thị Trang | 3900 | 1980 | 1560 | 1200 |
21 | Đường Trần Văn Trà | 5460 | 1980 | 1560 | 1200 |
22 | Đường Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ) | 3540 | 1560 | 1260 | 960 |
23 | Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ Hương lộ 19 đến giáp đường đê Ông Kèo | 3900 | 1560 | 1260 | 960 |
24 | Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo đến chân cầu chợ Phước Khánh | 4680 | 1560 | 1260 | 960 |
25 | Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua xã Phước Thiền từ ngã 3 Bến Cam đến công ty Kim Phong | 7200 | 2100 | 1620 | 1200 |
26 | Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua xã Phước Thiền từ công ty Kim Phong đến hết ranh giới xã Phước Thiền | 5100 | 1980 | 1380 | 1080 |
27 | Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua xã Long Thọ, xã Phước An | 3900 | 1560 | 1260 | 960 |
28 | Đường Cây Dầu | 2760 | 1320 | 1080 | 780 |
29 | Đường Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông) | 3120 | 1380 | 1080 | 780 |
30 | Đường Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long Tân) | 2640 | 1320 | 1080 | 780 |
31 | Đường Đào Thị Phấn (đường Chắn nước cũ) | 2760 | 1320 | 1080 | 780 |
32 | Đường Nguyễn Văn Ký (Hương lộ 12 cũ) | 3060 | 1500 | 1200 | 840 |
33 | Đường đê Ông Kèo Đoạn qua các xã: Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Đông | 2880 | 1380 | 1080 | 780 |
34 | Đường đê Ông Kèo Đoạn qua xã Phú Hữu (từ ngã 3 đường Lý Thái Tổ đến ngã 3 thánh thất Phú Hữu) | 3120 | 1260 | 1020 | 780 |
35 | Đường Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ) | 2820 | 1260 | 1020 | 780 |
36 | Đường ấp 3 xã Phước Khánh | 2340 | 1200 | 1020 | 780 |
37 | Đường Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ) | 4320 | 1560 | 1200 | 840 |
38 | Đường xã Long Tân (đường Miễu) | 2940 | 1500 | 1260 | 960 |
39 | Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường 319B đến Hương lộ 19 xã Phước An) | 3900 | 1560 | 1200 | 840 |
40 | Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ) | 3900 | 1980 | 1560 | 1200 |
41 | Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1) | 4320 | 1560 | 1200 | 840 |
42 | Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ) | 3540 | 1560 | 1200 | 840 |
43 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) | 3900 | 1560 | 1200 | 840 |
44 | Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn từ Đường Hùng Vương đến Trường THCS Phước An | 4320 | 1560 | 1200 | 840 |
45 | Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn còn lại | 3900 | 1560 | 1200 | 840 |
46 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường Trung cấp Kỹ thuật công nghiệp Nhơn Trạch) | 2340 | 1200 | 960 | 780 |
47 | Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường mầm non Hoa sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Kim Quy | 3540 | 1560 | 1200 | 840 |
48 | Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường mầm non Hoa sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn còn lại | 3120 | 1380 | 1080 | 780 |
49 | Đường Nguyễn Thị Nhạt (đường dốc nhà thờ Phú Hội) | 3300 | 1380 | 1080 | 780 |
50 | Đường vào Cù Lao Ông Cồn | 2760 | 1320 | 1200 | 780 |
51 | Đường Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền) | 3120 | 1380 | 1080 | 780 |
52 | Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông Trung tâm văn hóa xã Phước Thiền) | 3300 | 1380 | 1080 | 780 |
53 | Đường Bến Chùa (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền) | 2820 | 1380 | 1080 | 780 |
54 | Đường ranh ấp Bến Sắn – Bến Cam (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền) | 2820 | 1380 | 1080 | 780 |
55 | Đường ranh ấp Trầu – Bến Sắn | 2820 | 1380 | 1080 | 780 |
56 | Đường vào công ty Hương Nga (đường bên hông sân banh và Bưu điện xã Phước Thiền) | 2940 | 1380 | 1080 | 780 |
57 | Đường Nguyễn Kim Quy | 2760 | 1320 | 1080 | 780 |
58 | Đường Ngô Gia Tự | 2760 | 1320 | 1080 | 780 |
59 | Đường Lê Đức Thọ | 2760 | 1320 | 1080 | 780 |
60 | Đường Thích Quảng Đức | 2760 | 1320 | 1080 | 780 |
61 | Đường Vũ Hồng Phô | 2760 | 1320 | 1080 | 780 |
62 | Đường Phạm Văn Thuận | 2760 | 1320 | 1080 | 780 |
63 | Đường 28 tháng 4 | 2760 | 1320 | 1080 | 780 |
64 | Đường Hồ Tùng Mậu | 2760 | 1320 | 1080 | 780 |
65 | Đường Phan Đăng Lưu | 2760 | 1320 | 1080 | 780 |
66 | Đường Hoàng Văn Thụ | 2760 | 1320 | 1080 | 780 |
67 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 2760 | 1320 | 1080 | 780 |
68 | Đường Phạm Ngọc Thạch | 2760 | 1320 | 1080 | 780 |
69 | Đường Nguyễn An Ninh | 2760 | 1320 | 1080 | 780 |
70 | Đường Hoàng Minh Châu | 2760 | 1320 | 1080 | 780 |
71 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | 2760 | 1320 | 1080 | 780 |
72 | Đường Trần Đại Nghĩa | 2760 | 1320 | 1080 | 780 |
73 | Đường từ đường Lý Thái Tổ đến ranh khu công nghiệp Nhơn Trạch 1 xã Phước Thiền | 3120 | 1380 | 1080 | 780 |
74 | Đường giáp ranh xã Phước Thiền – thị trấn Hiệp Phước | 3300 | 1380 | 1080 | 780 |
75 | Đường Miễu bà Lân Cai Vạn (xã Long Thọ) | 3120 | 1380 | 1080 | 780 |
76 | Đường Rạch Mới (xã Phước An) | 3120 | 1380 | 1080 | 780 |
77 | Đường vào Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội) | 3120 | 1380 | 1080 | 780 |
78 | Đường Bờ (xã Phú Hội) | 3120 | 1380 | 1080 | 780 |
79 | Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu xã Long Tân | 3180 | 1380 | 1080 | 780 |
80 | Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long Tân) | 3180 | 1380 | 1080 | 780 |
81 | Đường vào Trường THCS Phước Khánh | 3180 | 1380 | 1080 | 780 |
82 | Đường vào bến đò Phước Khánh | 3360 | 1380 | 1080 | 780 |
83 | Đường Trường mầm non Phước Khánh | 3180 | 1380 | 1080 | 780 |
84 | Đường Phan Văn Đáng | 3120 | 1380 | 1080 | 780 |
85 | Đường Dương Văn Thì (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị xã Phú Hữu) | 3120 | 1380 | 1080 | 780 |
86 | Đường Vàm Ô (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị xã Đại Phước) | 3120 | 1380 | 1080 | 780 |
87 | Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước) | 3120 | 1380 | 1080 | 780 |
88 | Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước) | 3120 | 1380 | 1080 | 780 |
89 | Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương (xã Đại Phước) | 3120 | 1380 | 1080 | 780 |
90 | Đường giáp ranh xã Phú Đông – Đại Phước (đường Vườn Chuối) | 3180 | 1380 | 1080 | 780 |
91 | Đường từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ (đường Cộng Đồng xã Đại Phước) | 3180 | 1380 | 1080 | 780 |
92 | Đường vào khu tái định cư Phước Khánh (xã Phước Khánh) | 3120 | 1380 | 1080 | 780 |
93 | Đường giáp ranh xã Phú Đông-Vĩnh Thanh (đường con Gà Vàng) | 3180 | 1380 | 1080 | 780 |
94 | Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh) | 3180 | 1380 | 1080 | 780 |
95 | Đường đê xã Long Thọ (nối từ Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6 đến ranh giới huyện Long Thành) | 3120 | 1380 | 1080 | 780 |
96 | Đường vào giáo xứ Tân Tường (xã Long Tân) | 3060 | 1380 | 1080 | 780 |
97 | Đường vào sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh) | 3180 | 1380 | 1080 | 780 |
98 | Đường vào khu tái định cư Phước Thiền (xã Phước Thiền) | 3540 | 1440 | 1080 | 780 |
Bảng giá đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên Khu công nghiệp | Đường | Giá | Hệ số |
1 | Khu công nghiệp Nhơn Trạch (gồm các khu Nhơn Trạch I, II, III, IV, V, VI và Dệt May) | Đường Tôn Đức Thắng | 1.200 | 1,1 |
2 | Khu công nghiệp Nhơn Trạch (gồm các khu Nhơn Trạch I, II, III, IV, V, VI và Dệt May) | Đường Trần Phú | 1.200 | 1,1 |
3 | Khu công nghiệp Nhơn Trạch (gồm các khu Nhơn Trạch I, II, III, IV, V, VI và Dệt May) | Đường Nguyễn Ái Quốc | 1.200 | 1,1 |
4 | Khu công nghiệp Nhơn Trạch (gồm các khu Nhơn Trạch I, II, III, IV, V, VI và Dệt May) | Đường Võ Văn Tần | 1.200 | 1,1 |
5 | Khu công nghiệp Nhơn Trạch (gồm các khu Nhơn Trạch I, II, III, IV, V, VI và Dệt May) | Các vị trí còn lại | 1.200 | 1,1 |
6 | Khu công nghiệp Ông Kèo | Đường Đê Ông Kèo | 780 | 1,1 |
7 | Khu công nghiệp Ông Kèo | Các vị trí còn lại | 780 | 1,1 |
8 | Cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh | Đường Hà Huy Tập | 1.200 | 1,1 |
9 | Cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh | Các vị trí còn lại | 1.200 | 1,1 |
Thông tin tác giả


Nguyễn Song Hào
Xin chào! Tôi là Nguyễn Song Hào – Founder Nhơn Trạch Land. Tôi có một niềm đam mê mãnh liệt với BĐS đặc biệt là vùng đất Nhơn Trạch, tôi hy vọng những kiến thức mình chia sẻ về bất động sản sẽ mang lại giá trị hữu ích cho độc giả.