Bảng giá đất Nhơn Trạch theo giá nhà nước giai đoạn 2020-2024
Ngày đăng: 20/10/2021

Bảng giá đất Nhơn Trạch theo giá nhà nước giai đoạn 2020-2024

Nhơn Trạch Land xin gửi đến quý khách Bảng giá đất Nhơn Trạch theo giá nhà nước giai đoạn 2020-2024 ban hành theo Quyết định số: 49/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Nai Quy định về bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024 ban hành ngày 31/12/2019.

Bảng giá đất trồng cây hàng năm Huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STTTên xã, phường, thị trấnVT1VT2VT3VT4
1Thị trấn Hiệp Phước280250220180
2Các đường nhóm I Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch220200170140
3Các đường nhóm II Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch200180160120
4Các đường còn lại Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch180160130100

Bảng giá đất trồng cây lâu năm Huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STTTên xã, phường, thị trấnVT1VT2VT3VT4
1Thị trấn Hiệp Phước280250220180
2Các đường nhóm I Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch220200170140
3Các đường nhóm II Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch200180160120
4Các đường còn lại Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch180160130100

Bảng giá đất rừng sản xuất Huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STTTên xã, phường, thị trấnVT1VT2VT3VT4
1Thị trấn Hiệp Phước250230200150
2Các đường nhóm I Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch200180150120
3Các đường nhóm II Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch180160145110
4Các đường còn lại Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch160145115100

Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản Huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STTTên xã, phường, thị trấnVT1VT2VT3VT4
1Thị trấn Hiệp Phước250230200150
2Các đường nhóm I Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch200180150120
3Các đường nhóm II Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch180160145110
4Các đường còn lại Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch160145115100

Bảng giá đất ở đô thị Huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024

Thị trấn Hiệp Phước huyện Nhơn Trạch

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STTTên đường giao thôngVT1VT2VT3VT4
1Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước)11.0003.5002.7001.700
2.1Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền đến Cầu Mạch Bà10.0003.3002.1001.600
2.2Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến ranh giới xã Long Thọ11.0003.3002.1001.600
3Đường Trần Phú (đường 319B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước)7.8002.3001.8001.300
4Đường ranh Phước Thiền – thị trấn Hiệp Phước6.5002.1001.7001.300
5Đường Trường Mẫu giáo thị trấn Hiệp Phước6.2002.1001.7001.300
6Đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước6.2002.1001.7001.300
7Đường Cây Me6.5002.1001.7001.300
8Đường vào cổng khu phố Phước Kiểng6.2002.1001.7001.300
9Đường vào cổng khu phố Phước Lai6.2002.1001.7001.300
10Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư thị trấn Hiệp Phước)6.2002.1001.7001.300

Bảng giá đất ở nông thôn Huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STTTên đường giao thôngVT1VT2VT3VT4
1Đường Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ)6.5002.6002.0001.400
2Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội5.9002.6002.1001.600
3Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Đoạn qua xã Vĩnh Thanh5.5002.6002.1001.400
4Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ) Đoạn qua xã Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội, Phú Thạnh6.5002.6002.0001.400
5Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Long Thọ7.8002.6002.0001.400
6Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Phước An7.2002.6002.0001.400
7Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Vĩnh Thanh6.5002.6002.0001.400
8Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Phú Đông8.5002.6002.0001.400
9Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Đại Phước9.8002.6002.0001.600
10Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành đến cầu Phước Thiền8.5003.5002.7002.100
11Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền12.0003.5002.7002.000
12Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội)7.8003.5002.7002.000
13Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) đến Trường tiểu học Phú Hội7.2003.3002.6002.000
14Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ Trường tiểu học Phú Hội đến cầu Long Tân6.5003.2002.6002.000
15Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ cầu Long Tân đến đường Quách Thị Trang7.8003.3002.6002.000
16Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn Đường tỉnh 769 cũ, từ đường Quách Thị Trang đến thành Tuy Hạ5.9002.6002.1001.600
17Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường Trần Văn Trà6.2003.0002.3001.700
18Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường vào khu tái định cư Đại Lộc 112.0003.5002.6002.100
19Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 đến phà Cát Lái12.0003.3002.6002.000
20Đường Quách Thị Trang6.5003.3002.6002.000
21Đường Trần Văn Trà9.1003.3002.6002.000
22Đường Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ)5.9002.6002.1001.600
23Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ Hương lộ 19 đến giáp đường đê Ông Kèo6.5002.6002.1001.600
24Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo đến chân cầu chợ Phước Khánh7.8002.6002.1001.600
25Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua xã Phước Thiền từ ngã 3 Bến Cam đến công ty Kim Phong12.0003.5002.7002.000
26Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua xã Phước Thiền từ công ty Kim Phong đến hết ranh giới xã Phước Thiền8.5003.3002.3001.800
27Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua xã Long Thọ, xã Phước An6.5002.6002.1001.600
28Đường Cây Dầu4.6002.2001.8001.300
29Đường Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông)5.2002.3001.8001.300
30Đường Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long Tân)4.4002.2001.8001.300
31Đường Đào Thị Phấn (đường Chắn nước cũ)4.6002.2001.8001.300
32Đường Nguyễn Văn Ký (Hương lộ 12 cũ)5.1002.5002.0001.400
33Đường đê Ông Kèo Đoạn qua các xã: Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Đông4.8002.3001.8001.300
34Đường đê Ông Kèo Đoạn qua xã Phú Hữu (từ ngã 3 đường Lý Thái Tổ đến ngã 3 thánh thất Phú Hữu)5.2002.1001.7001.300
35Đường Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ)4.7002.1001.7001.300
36Đường ấp 3 xã Phước Khánh3.9002.0001.7001.300
37Đường Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ)7.2002.6002.0001.400
38Đường xã Long Tân (đường Miễu)4.9002.5002.1001.600
39Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường 319B đến Hương lộ 19 xã Phước An)6.5002.6002.0001.400
40Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ)6.5003.3002.6002.000
41Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1)7.2002.6002.0001.400
42Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ)5.9002.6002.0001.400
43Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9)6.5002.6002.0001.400
44Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn từ Đường Hùng Vương đến Trường THCS Phước An7.2002.6002.0001.400
45Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn còn lại6.5002.6002.0001.400
46Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường Trung cấp Kỹ thuật công nghiệp Nhơn Trạch)3.9002.0001.6001.300
47Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường mầm non Hoa sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Kim Quy5.9002.6002.0001.400
48Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường mầm non Hoa sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn còn lại5.2002.3001.8001.300
49Đường Nguyễn Thị Nhạt (đường dốc nhà thờ Phú Hội)5.5002.3001.8001.300
50Đường vào Cù Lao Ông Cồn4.6002.2002.0001.300
51Đường Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền)5.2002.3001.8001.300
52Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông Trung tâm văn hóa xã Phước Thiền)5.5002.3001.8001.300
53Đường Bến Chùa (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền)4.7002.3001.8001.300
54Đường ranh ấp Bến Sắn – Bến Cam (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền)4.7002.3001.8001.300
55Đường ranh ấp Trầu – Bến Sắn4.7002.3001.8001.300
56Đường vào công ty Hương Nga (đường bên hông sân banh và Bưu điện xã Phước Thiền)4.9002.3001.8001.300
57Đường Nguyễn Kim Quy4.6002.2001.8001.300
58Đường Ngô Gia Tự4.6002.2001.8001.300
59Đường Lê Đức Thọ4.6002.2001.8001.300
60Đường Thích Quảng Đức4.6002.2001.8001.300
Đường Vũ Hồng Phô4.6002.2001.8001.300
Đường Phạm Văn Thuận4.6002.2001.8001.300
Đường 28 tháng 44.6002.2001.8001.300
Đường Hồ Tùng Mậu4.6002.2001.8001.300
Đường Phan Đăng Lưu4.6002.2001.8001.300
Đường Hoàng Văn Thụ4.6002.2001.8001.300
Đường Nguyễn Văn Trỗi4.6002.2001.8001.300
Đường Phạm Ngọc Thạch4.6002.2001.8001.300
Đường Nguyễn An Ninh4.6002.2001.8001.300
Đường Hoàng Minh Châu4.6002.2001.8001.300
Đường Nguyễn Hữu Thọ4.6002.2001.8001.300
Đường Trần Đại Nghĩa4.6002.2001.8001.300
Đường từ đường Lý Thái Tổ đến ranh khu công nghiệp Nhơn Trạch 1 xã Phước Thiền5.2002.3001.8001.300
Đường giáp ranh xã Phước Thiền – thị trấn Hiệp Phước5.5002.3001.8001.300
Đường Miễu bà Lân Cai Vạn (xã Long Thọ)5.2002.3001.8001.300
Đường Rạch Mới (xã Phước An)5.2002.3001.8001.300
Đường vào Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội)5.2002.3001.8001.300
Đường Bờ (xã Phú Hội)5.2002.3001.8001.300
Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu xã Long Tân5.3002.3001.8001.300
Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long Tân)5.3002.3001.8001.300
Đường vào Trường THCS Phước Khánh5.3002.3001.8001.300
Đường vào bến đò Phước Khánh5.6002.3001.8001.300
Đường Trường mầm non Phước Khánh5.3002.3001.8001.300
Đường Phan Văn Đáng5.2002.3001.8001.300
Đường Dương Văn Thì (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị xã Phú Hữu)5.2002.3001.8001.300
Đường Vàm Ô (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị xã Đại Phước)5.2002.3001.8001.300
Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước)5.2002.3001.8001.300
Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước)5.2002.3001.8001.300
Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương (xã Đại Phước)5.2002.3001.8001.300
Đường giáp ranh xã Phú Đông – Đại Phước (đường Vườn Chuối)5.3002.3001.8001.300
Đường từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ (đường Cộng Đồng xã Đại Phước)5.3002.3001.8001.300
Đường vào khu tái định cư Phước Khánh (xã Phước Khánh)5.2002.3001.8001.300
Đường giáp ranh xã Phú Đông-Vĩnh Thanh (đường con Gà Vàng)5.3002.3001.8001.300
Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh)5.3002.3001.8001.300
Đường đê xã Long Thọ (nối từ Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6 đến ranh giới huyện Long Thành)5.2002.3001.8001.300
Đường vào giáo xứ Tân Tường (xã Long Tân)5.1002.3001.8001.300
Đường vào sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh)5.3002.3001.8001.300
Đường vào khu tái định cư Phước Thiền (xã Phước Thiền)5.9002.4001.8001.300

Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STTTên đường giao thôngVT1VT2VT3VT4
1Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước)7.7002.4501.8901.190
2.1Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền đến Cầu Mạch Bà7.0002.3101.4701.120
2.2Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến ranh giới xã Long Thọ7.7002.3101.4701.120
3Đường Trần Phú (đường 319B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước)5.4601.6101.260910
4Đường ranh Phước Thiền – thị trấn Hiệp Phước4.5501.4701.190910
5Đường Trường Mẫu giáo thị trấn Hiệp Phước4.3401.4701.190910
6Đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước4.3401.4701.190910
7Đường Cây Me4.5501.4701.190910
8Đường vào cổng khu phố Phước Kiểng4.3401.4701.190910
9Đường vào cổng khu phố Phước Lai4.3401.4701.190910
10Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư thị trấn Hiệp Phước)4.3401.4701.190910

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024

Thị trấn Hiệp Phước huyện Nhơn Trạch

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STTTên đường giao thôngVT1VT2VT3VT4
1Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước)7.7002.4501.8901.190
2.1Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền đến Cầu Mạch Bà7.0002.3101.4701.120
2.2Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến ranh giới xã Long Thọ7.7002.3101.4701.120
3Đường Trần Phú (đường 319B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước)5.4601.6101.260910
4Đường ranh Phước Thiền – thị trấn Hiệp Phước4.5501.4701.190910
5Đường Trường Mẫu giáo thị trấn Hiệp Phước4.3401.4701.190910
6Đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước4.3401.4701.190910
7Đường Cây Me4.5501.4701.190910
8Đường vào cổng khu phố Phước Kiểng4.3401.4701.190910
9Đường vào cổng khu phố Phước Lai4.3401.4701.190910
10Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư thị trấn Hiệp Phước)4.3401.4701.190910

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STTTên đường giao thôngVT1VT2VT3VT4
1Đường Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ)4.5501.8201.400980
2Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội4.1301.8201.4701.120
3Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Đoạn qua xã Vĩnh Thanh3.8501.8201.470980
4Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ) Đoạn qua xã Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội, Phú Thạnh4.5501.8201.400980
5Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Long Thọ5.4601.8201.400980
6Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Phước An5.0401.8201.400980
7Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Vĩnh Thanh4.5501.8201.400980
8Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Phú Đông5.9501.8201.400980
9Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Đại Phước6.8601.8201.4001.120
10Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành đến cầu Phước Thiền5.9502.4201.8901.470
11Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền8.4002.4201.8901.400
12Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội)5.4602.4201.8901.400
13Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) đến Trường tiểu học Phú Hội5.0402.3101.8201.400
14Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ Trường tiểu học Phú Hội đến cầu Long Tân4.5502.2401.8201.400
15Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ cầu Long Tân đến đường Quách Thị Trang5.4602.3101.8201.400
16Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn Đường tỉnh 769 cũ, từ đường Quách Thị Trang đến thành Tuy Hạ4.1301.8201.4701.120
17Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường Trần Văn Trà4.3402.1001.6101.190
18Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường vào khu tái định cư Đại Lộc 18.4002.4501.8201.470
19Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 đến phà Cát Lái8.4002.3101.8201.400
20Đường Quách Thị Trang4.5502.1001.8201.190
21Đường Trần Văn Trà6.3702.3101.8201.400
22Đường Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ)4.1301.8201.4701.120
23Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ Hương lộ 19 đến giáp đường đê Ông Kèo4.5501.8201.4701.120
24Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo đến chân cầu chợ Phước Khánh5.4601.8201.4701.120
25Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua xã Phước Thiền từ ngã 3 Bến Cam đến công ty Kim Phong8.4002.4501.8901.400
26Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua xã Phước Thiền từ công ty Kim Phong đến hết ranh giới xã Phước Thiền5.9502.3101.6101.260
27Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua xã Long Thọ, xã Phước An4.5501.8201.4701.120
28Đường Cây Dầu3.2201.5401.260910
29Đường Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông)3.6401.6101.260910
30Đường Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long Tân)3.0801.5401.260910
31Đường Đào Thị Phấn (đường Chắn nước cũ)3.2201.5401.260910
32Đường Nguyễn Văn Ký (Hương lộ 12 cũ)3.5701.7501.400980
33Đường đê Ông Kèo Đoạn qua các xã: Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Đông3.3601.6101.260910
34Đường đê Ông Kèo Đoạn qua xã Phú Hữu (từ ngã 3 đường Lý Thái Tổ đến ngã 3 thánh thất Phú Hữu)3.6401.4701.190910
35Đường Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ)3.2901.4701.190910
36Đường ấp 3 xã Phước Khánh2.7301.4001.190910
37Đường Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ)5.0401.8201.400980
38Đường xã Long Tân (đường Miễu)3.4301.7501.4701.120
39Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường 319B đến Hương lộ 19 xã Phước An)4.5501.8201.400980
40Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ)4.5502.3101.8201.400
41Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1)5.0401.8201.400980
42Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ)4.1301.8201.400980
43Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9)4.5501.8201.400980
44Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn từ Đường Hùng Vương đến Trường THCS Phước An5.0401.8201.400980
45Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn còn lại4.5501.8201.400980
46Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường Trung cấp Kỹ thuật công nghiệp Nhơn Trạch)2.7301.4001.120910
47Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường mầm non Hoa sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Kim Quy4.1301.8201.400980
48Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường mầm non Hoa sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn còn lại3.6401.6101.260910
49Đường Nguyễn Thị Nhạt (đường dốc nhà thờ Phú Hội)3.8501.6101.260910
50Đường vào Cù Lao Ông Cồn3.2201.5401.400910
51Đường Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền)3.6401.6101.260910
52Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông Trung tâm văn hóa xã Phước Thiền)3.8501.6101.260910
53Đường Bến Chùa (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền)3.2901.6101.260910
54Đường ranh ấp Bến Sắn – Bến Cam (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền)3.2901.6101.260910
55Đường ranh ấp Trầu – Bến Sắn3.2901.6101.260910
56Đường vào công ty Hương Nga (đường bên hông sân banh và Bưu điện xã Phước Thiền)3.4301.6101.260910
57Đường Nguyễn Kim Quy3.2201.5401.260910
58Đường Ngô Gia Tự3.2201.5401.260910
59Đường Lê Đức Thọ3.2201.5401.260910
60Đường Thích Quảng Đức3.2201.5401.260910
Đường Vũ Hồng Phô3.2201.5401.260910
Đường Phạm Văn Thuận3.2201.5401.260910
Đường 28 tháng 43.2201.5401.260910
Đường Hồ Tùng Mậu3.2201.5401.260910
Đường Phan Đăng Lưu3.2201.5401.260910
Đường Hoàng Văn Thụ3.2201.5401.260910
Đường Nguyễn Văn Trỗi3.2201.5401.260910
Đường Phạm Ngọc Thạch3.2201.5401.260910
Đường Nguyễn An Ninh3.2201.5401.260910
Đường Hoàng Minh Châu3.2201.5401.260910
Đường Nguyễn Hữu Thọ3.2201.5401.260910
Đường Trần Đại Nghĩa3.2201.5401.260910
Đường từ đường Lý Thái Tổ đến ranh khu công nghiệp Nhơn Trạch 1 xã Phước Thiền3.6401.6101.260910
Đường giáp ranh xã Phước Thiền – thị trấn Hiệp Phước3.8501.6101.260910
Đường Miễu bà Lân Cai Vạn (xã Long Thọ)3.6401.6101.260910
Đường Rạch Mới (xã Phước An)3.6401.6101.260910
Đường vào Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội)3.6401.6101.260910
Đường Bờ (xã Phú Hội)3.6401.6101.260910
Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu xã Long Tân3.7101.6101.260910
Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long Tân)3.7101.6101.260910
Đường vào Trường THCS Phước Khánh3.7101.6101.260910
Đường vào bến đò Phước Khánh3.9201.6101.260910
Đường Trường mầm non Phước Khánh3.7101.6101.260910
Đường Phan Văn Đáng3.6401.6101.260910
Đường Dương Văn Thì (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị xã Phú Hữu)3.6401.6101.260910
Đường Vàm Ô (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị xã Đại Phước)3.6401.6101.260910
Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước)3.6401.6101.260910
Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước)3.6401.6101.260910
Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương (xã Đại Phước)3.6401.6101.260910
Đường giáp ranh xã Phú Đông – Đại Phước (đường Vườn Chuối)3.7101.6101.260910
Đường từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ (đường Cộng Đồng xã Đại Phước)3.7101.6101.260910
Đường vào khu tái định cư Phước Khánh (xã Phước Khánh)3.6401.6101.260910
Đường giáp ranh xã Phú Đông-Vĩnh Thanh (đường con Gà Vàng)3.7101.6101.260910
Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh)3.7101.6101.260910
Đường đê xã Long Thọ (nối từ Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6 đến ranh giới huyện Long Thành)3.6401.6101.260910
Đường vào giáo xứ Tân Tường (xã Long Tân)3.5701.6101.260910
Đường vào sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh)3.7101.6101.260910
Đường vào khu tái định cư Phước Thiền (xã Phước Thiền)4.1301.6801.260910

Bảng giá đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STTTên đường giao thôngVT1VT2VT3VT4
1Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước)6.6002.1001.6201.020
2.1Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền đến Cầu Mạch Bà6.0001.9801.260960
2.2Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến ranh giới xã Long Thọ6.6001.9801.260960
3Đường Trần Phú (đường 319B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước)4.6801.3801.080780
4Đường ranh Phước Thiền – thị trấn Hiệp Phước3.9001.2601.020780
5Đường Trường Mẫu giáo thị trấn Hiệp Phước3.7201.2601.020780
6Đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước3.7201.2601.020780
7Đường Cây Me3.9001.2601.020780
8Đường vào cổng khu phố Phước Kiểng3.7201.2601.020780
9Đường vào cổng khu phố Phước Lai3.7201.2601.020780
10Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư thị trấn Hiệp Phước)3.7201.2601.020780

Bảng giá đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STTTên đường giao thôngVT1VT2VT3VT4
1Đường Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ)390015601200840
2Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội354015601260960
3Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Đoạn qua xã Vĩnh Thanh330015601260840
4Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ) Đoạn qua xã Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội, Phú Thạnh390015601200840
5Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Long Thọ468015601200840
6Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Phước An432015601200840
7Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Vĩnh Thanh390015601200840
8Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Phú Đông510015601200840
9Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Đoạn qua xã Đại Phước588015601200960
10Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành đến cầu Phước Thiền5100210016201260
11Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền7200210016201200
12Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội)4680210016201200
13Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) đến Trường tiểu học Phú Hội4320198015601200
14Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ Trường tiểu học Phú Hội đến cầu Long Tân3900192015601200
15Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ cầu Long Tân đến đường Quách Thị Trang4680198015601200
16Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn Đường tỉnh 769 cũ, từ đường Quách Thị Trang đến thành Tuy Hạ354015601260960
17Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường Trần Văn Trà3720180013801020
18Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường vào khu tái định cư Đại Lộc 17200210015601260
19Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 đến phà Cát Lái7200198015601200
20Đường Quách Thị Trang3900198015601200
21Đường Trần Văn Trà5460198015601200
22Đường Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ)354015601260960
23Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ Hương lộ 19 đến giáp đường đê Ông Kèo390015601260960
24Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo đến chân cầu chợ Phước Khánh468015601260960
25Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua xã Phước Thiền từ ngã 3 Bến Cam đến công ty Kim Phong7200210016201200
26Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua xã Phước Thiền từ công ty Kim Phong đến hết ranh giới xã Phước Thiền5100198013801080
27Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua xã Long Thọ, xã Phước An390015601260960
28Đường Cây Dầu276013201080780
29Đường Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông)312013801080780
30Đường Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long Tân)264013201080780
31Đường Đào Thị Phấn (đường Chắn nước cũ)276013201080780
32Đường Nguyễn Văn Ký (Hương lộ 12 cũ)306015001200840
33Đường đê Ông Kèo Đoạn qua các xã: Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Đông288013801080780
34Đường đê Ông Kèo Đoạn qua xã Phú Hữu (từ ngã 3 đường Lý Thái Tổ đến ngã 3 thánh thất Phú Hữu)312012601020780
35Đường Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ)282012601020780
36Đường ấp 3 xã Phước Khánh234012001020780
37Đường Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ)432015601200840
38Đường xã Long Tân (đường Miễu)294015001260960
39Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường 319B đến Hương lộ 19 xã Phước An)390015601200840
40Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ)3900198015601200
41Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1)432015601200840
42Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ)354015601200840
43Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9)390015601200840
44Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn từ Đường Hùng Vương đến Trường THCS Phước An432015601200840
45Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn còn lại390015601200840
46Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường Trung cấp Kỹ thuật công nghiệp Nhơn Trạch)23401200960780
47Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường mầm non Hoa sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Kim Quy354015601200840
48Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường mầm non Hoa sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn còn lại312013801080780
49Đường Nguyễn Thị Nhạt (đường dốc nhà thờ Phú Hội)330013801080780
50Đường vào Cù Lao Ông Cồn276013201200780
51Đường Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền)312013801080780
52Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông Trung tâm văn hóa xã Phước Thiền)330013801080780
53Đường Bến Chùa (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền)282013801080780
54Đường ranh ấp Bến Sắn – Bến Cam (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền)282013801080780
55Đường ranh ấp Trầu – Bến Sắn282013801080780
56Đường vào công ty Hương Nga (đường bên hông sân banh và Bưu điện xã Phước Thiền)294013801080780
57Đường Nguyễn Kim Quy276013201080780
58Đường Ngô Gia Tự276013201080780
59Đường Lê Đức Thọ276013201080780
60Đường Thích Quảng Đức276013201080780
61Đường Vũ Hồng Phô276013201080780
62Đường Phạm Văn Thuận276013201080780
63Đường 28 tháng 4276013201080780
64Đường Hồ Tùng Mậu276013201080780
65Đường Phan Đăng Lưu276013201080780
66Đường Hoàng Văn Thụ276013201080780
67Đường Nguyễn Văn Trỗi276013201080780
68Đường Phạm Ngọc Thạch276013201080780
69Đường Nguyễn An Ninh276013201080780
70Đường Hoàng Minh Châu276013201080780
71Đường Nguyễn Hữu Thọ276013201080780
72Đường Trần Đại Nghĩa276013201080780
73Đường từ đường Lý Thái Tổ đến ranh khu công nghiệp Nhơn Trạch 1 xã Phước Thiền312013801080780
74Đường giáp ranh xã Phước Thiền – thị trấn Hiệp Phước330013801080780
75Đường Miễu bà Lân Cai Vạn (xã Long Thọ)312013801080780
76Đường Rạch Mới (xã Phước An)312013801080780
77Đường vào Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội)312013801080780
78Đường Bờ (xã Phú Hội)312013801080780
79Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu xã Long Tân318013801080780
80Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long Tân)318013801080780
81Đường vào Trường THCS Phước Khánh318013801080780
82Đường vào bến đò Phước Khánh336013801080780
83Đường Trường mầm non Phước Khánh318013801080780
84Đường Phan Văn Đáng312013801080780
85Đường Dương Văn Thì (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị xã Phú Hữu)312013801080780
86Đường Vàm Ô (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị xã Đại Phước)312013801080780
87Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước)312013801080780
88Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước)312013801080780
89Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương (xã Đại Phước)312013801080780
90Đường giáp ranh xã Phú Đông – Đại Phước (đường Vườn Chuối)318013801080780
91Đường từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ (đường Cộng Đồng xã Đại Phước)318013801080780
92Đường vào khu tái định cư Phước Khánh (xã Phước Khánh)312013801080780
93Đường giáp ranh xã Phú Đông-Vĩnh Thanh (đường con Gà Vàng)318013801080780
94Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh)318013801080780
95Đường đê xã Long Thọ (nối từ Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6 đến ranh giới huyện Long Thành)312013801080780
96Đường vào giáo xứ Tân Tường (xã Long Tân)306013801080780
97Đường vào sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh)318013801080780
98Đường vào khu tái định cư Phước Thiền (xã Phước Thiền)354014401080780

Bảng giá đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp huyện Nhơn Trạch giai đoạn 2020-2024

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STTTên Khu công nghiệpĐườngGiáHệ số
1Khu công nghiệp Nhơn Trạch (gồm các khu Nhơn Trạch I, II, III, IV, V, VI và Dệt May)Đường Tôn Đức Thắng1.2001,1
2Khu công nghiệp Nhơn Trạch (gồm các khu Nhơn Trạch I, II, III, IV, V, VI và Dệt May)Đường Trần Phú1.2001,1
3Khu công nghiệp Nhơn Trạch (gồm các khu Nhơn Trạch I, II, III, IV, V, VI và Dệt May)Đường Nguyễn Ái Quốc1.2001,1
4Khu công nghiệp Nhơn Trạch (gồm các khu Nhơn Trạch I, II, III, IV, V, VI và Dệt May)Đường Võ Văn Tần1.2001,1
5Khu công nghiệp Nhơn Trạch (gồm các khu Nhơn Trạch I, II, III, IV, V, VI và Dệt May)Các vị trí còn lại1.2001,1
6Khu công nghiệp Ông KèoĐường Đê Ông Kèo7801,1
7Khu công nghiệp Ông KèoCác vị trí còn lại7801,1
8Cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh ThanhĐường Hà Huy Tập1.2001,1
9Cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh ThanhCác vị trí còn lại1.2001,1

Thông tin tác giả

Nguyễn Song Hào founder Nhơn Trạch Land
Nguyễn Song Hào founder Nhơn Trạch Land

Nguyễn Song Hào

Xin chào! Tôi là Nguyễn Song Hào – Founder Nhơn Trạch Land. Tôi có một niềm đam mê mãnh liệt với BĐS đặc biệt là vùng đất Nhơn Trạch, tôi hy vọng những kiến thức mình chia sẻ về bất động sản sẽ mang lại giá trị hữu ích cho độc giả.

Tin tức liên quan

Các dự án khác

Tổng quan dự án Eco Village Saigon River
Đang bán
Từ 128.000.000/m2
Lý Thái Tổ 1/
Xã Đại Phước
55 ha
Tổng quan dự án Fiato City Nhơn Trạch Đồng Nai
Đang bán
Từ 32.000.000/m2
Tôn Đức Thắng
Thị trấn Hiệp Phước
10 ha
Tổng quan dự án Long Hội Central Point Nhơn Trạch
Đã bán
Từ 21.000.000/m2
Xã Long Tân
10 ha
Phối cảnh tổng thể dự án King Bay Nhơn Trạch
Đã bán
Từ 30.000.000/m2
Xã Long Tân
125 ha
Đang tải
Please select listing to show.

Vị trí trên Google Maps

Location not found

Yêu cầu tư vấn